Báo cáo - Danh mục & sản phẩm
Quản lý và theo dõi các chỉ số báo cáo liên quan đến doanh số bán hàng theo Sản phẩm (Món ăn – nước uống).
Last updated
Quản lý và theo dõi các chỉ số báo cáo liên quan đến doanh số bán hàng theo Sản phẩm (Món ăn – nước uống).
Last updated
Truy cập đường dẫn: Trang chủ >> POS >> Báo cáo >> Danh mục & sản phẩm.
Định nghĩa chỉ số báo cáo trong báo cáo Danh mục sản phẩm & sản phẩm:
(1) Bộ lọc chọn tiêu chí báo cáo:
Filter by range/Lọc theo khoảng thời gian: chọn khoảng thời gian xem báo cáo.
Filter by shop/Lọc theo cửa hàng: chọn cửa hàng muốn xem báo cáo.
Nút “Tải về”: cho phép tải báo cáo.
Nút “In”: cho phép in báo cáo
(2) Chỉ số tổng quan đến báo cáo Doanh số bán hàng theo Danh mục sản phẩm & sản phẩm:
Category sold/ Danh mục đã bán: Tổng số lượng sản phẩm (bao gồm món ăn – nước uống) đã bán cùng danh mục sản phẩm.
Item sold/ Mặt hàng đã bán: Tổng số lượng đã bán của sản phẩm (bao gồm món ăn – nước uống).
Gross total/ Tổng: tổng doanh số bán hàng theo số lượng sản phẩm (bao gồm món ăn – nước uống).
(3) Báo cáo chi tiết các chỉ số liên quan Doanh số bán hàng theo Danh mục sản phẩm & sản phẩm:
Biểu đồ “Best selling categories/ Danh mục sản phẩm bán chạy”: Báo cáo tổng doanh số và số lượng bán hàng nhiều nhất theo sản phẩm cùng danh mục sản phẩm
Danh sách “Worst selling categories/ Danh mục sản phẩm tệ nhất”: Tổng hợp doanh số bán hàng các sản phẩm cùng dành mục bán chậm nhất. Hiển thị tên danh mục và số lượng sản phẩm bán ra/ doanh thu tính trên từng sản phẩm.
Total item sold/ Tổng số mặt hàng đã bán: hiển thị chi tiết chỉ số doanh số và số lượng bán hàng.